Đọc nhanh: 过河丢拐杖 (quá hà đâu quải trượng). Ý nghĩa là: Qua sông đấm bồi vào sóng; chưa qua sông đã đấm bồi vào sóng.
过河丢拐杖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Qua sông đấm bồi vào sóng; chưa qua sông đã đấm bồi vào sóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过河丢拐杖
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他 一拐 一拐 地走了 过来
- Nó tập tễnh bước từng bước đi đến.
- 大杖子 ( 在 河北 )
- Đại Trượng Tử (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc.)
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 他们 带 着 孩子 过河
- Bọn họ dắt con qua sông.
- 她 丢掉 了 过期 食品
- Cô ấy vứt bỏ đồ ăn hết hạn.
- 孩子 们 在 圣诞节 喜欢 收到 拐杖 糖 作为 礼物
- Trẻ em thích nhận kẹo gậy như món quà trong dịp Giáng Sinh.
- 在 商店 里 , 你 可以 看到 很多 五颜六色 的 拐杖 糖
- Trong cửa hàng, bạn có thể thấy rất nhiều kẹo gậy đủ màu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
拐›
杖›
河›
过›