Đọc nhanh: 端绪 (đoan tự). Ý nghĩa là: đầu mối; manh mối, đoan tự, mối. Ví dụ : - 谈了半天,仍然毫无端绪。 bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
端绪 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đầu mối; manh mối
头绪
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
✪ 2. đoan tự
✪ 3. mối
(事情) 起头; 开头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端绪
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 我 找到 了 这个 案件 的 端绪
- Tôi đã tìm ra manh mối của vụ án này.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 从 云端 下载
- Tải về từ đám mây lưu trữ.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 事情 乱杂 , 没有 头绪
- sự việc lẫn lộn, không biết đầu đuôi.
- 他 的 情绪 逐渐 走向 极端
- Cảm xúc của anh dần đi đến cực điểm.
- 从中 斡旋 , 解决 两方 争端
- đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
端›
绪›