Đọc nhanh: 闹哄哄 (náo hống hống). Ý nghĩa là: ầm ầm; râm ran; rùng rùng. Ví dụ : - 大街上闹哄哄的。 ầm ầm trên đường.
闹哄哄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ầm ầm; râm ran; rùng rùng
(闹哄哄的) 形容人声杂乱
- 大街 上 闹哄哄 的
- ầm ầm trên đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹哄哄
- 四处 哄传
- náo động chung quanh
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
- 他 的 笑话 让 大家 哄堂大笑
- Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.
- 会场 上 一片 哄闹 声
- hội trường rất ồn ào.
- 大街 上 闹哄哄 的
- ầm ầm trên đường.
- 他试 着 哄哄 他 老婆 开心 , 但 他 没 做到
- Anh ấy cố gắng dỗ dành để vợ anh vui vẻ, nhưng anh không làm được.
- 有 意见 你 就 提 闹哄 什么
- có ý kiến gì thì anh cứ nói ra, làm gì ồn ào ầm ĩ lên vậy.
- 大家 闹哄 了 好 一阵子 , 才 算 把 那 堆土 给平 了
- mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哄›
闹›