Đọc nhanh: 闹饥荒 (náo ki hoang). Ý nghĩa là: mất mùa; năm mất mùa; bị mất mùa, túng quẫn; nghèo đói. Ví dụ : - 解放前我们那里三年两头闹饥荒。 trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.
闹饥荒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất mùa; năm mất mùa; bị mất mùa
指遭遇荒年
- 解放前 我们 那里 三年 两头 闹饥荒
- trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.
✪ 2. túng quẫn; nghèo đói
比喻经济困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹饥荒
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 闹灾荒
- gặp lúc mất mùa; thiên tai hoành hành.
- 家里 闹饥荒
- gia đình lâm vào tình cảnh khó khăn.
- 食物 匮乏 引发 饥荒
- Thiếu thực phẩm gây ra nạn đói.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 大 饥荒 导致 了 粮食 短缺
- Nạn đói lớn gây ra sự thiếu hụt thực phẩm.
- 解放前 我们 那里 三年 两头 闹饥荒
- trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.
- 这个 地方 连 着 旱 了 三年 , 现在 开始 闹饥荒 了
- Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荒›
闹›
饥›