闹荒 nào huāng
volume volume

Từ hán việt: 【náo hoang】

Đọc nhanh: 闹荒 (náo hoang). Ý nghĩa là: loạn đói (dân chúng sau một năm mất mùa, chống đối không chịu nộp tô).

Ý Nghĩa của "闹荒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

闹荒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. loạn đói (dân chúng sau một năm mất mùa, chống đối không chịu nộp tô)

旧社会里农民遇到荒年时进行抗租、吃大户等活动

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹荒

  • volume volume

    - 闹灾荒 nàozāihuāng

    - gặp lúc mất mùa; thiên tai hoành hành.

  • volume volume

    - nào 粮荒 liánghuāng

    - náo loạn vì thiếu lương thực; khủng hoảng lương thực.

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ 闹饥荒 nàojīhuāng

    - gia đình lâm vào tình cảnh khó khăn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 收成 shōuchéng huāng le

    - Năm nay mùa màng thất thu.

  • volume volume

    - 解放前 jiěfàngqián 我们 wǒmen 那里 nàlǐ 三年 sānnián 两头 liǎngtóu 闹饥荒 nàojīhuāng

    - trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng lián zhe hàn le 三年 sānnián 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 闹饥荒 nàojīhuāng le

    - Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 年节 niánjié 特别 tèbié 热闹 rènao

    - Năm nay Tết thật là nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén yòu 闹翻 nàofān le

    - hai người lại cãi nhau nữa rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao