Đọc nhanh: 空谷幽兰 (không cốc u lan). Ý nghĩa là: hoa lan trong sơn cốc. Xinh đẹp; nổi bật giữa sơn cốc chỉ: phẩm chất thanh cao; cao thượng.
空谷幽兰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa lan trong sơn cốc. Xinh đẹp; nổi bật giữa sơn cốc chỉ: phẩm chất thanh cao; cao thượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空谷幽兰
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 幽谷
- thung lũng tối tăm
- 万丈 深谷
- hang sâu vạn trượng; hố sâu thăm thẳm.
- 幽深 的 峡谷
- khe sâu thăm thẳm
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 幽远 的 夜空
- bầu trời đêm sâu thẳm.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
幽›
空›
谷›