Đọc nhanh: 问号 (vấn hiệu). Ý nghĩa là: dấu chấm hỏi; dấu hỏi (chỉ kết thúc một câu hỏi), nghi vấn; câu hỏi. Ví dụ : - 今天晚上能不能赶到还是个问号。 tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.
问号 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dấu chấm hỏi; dấu hỏi (chỉ kết thúc một câu hỏi)
标点符号 (?) ,表示一个问句完了
✪ 2. nghi vấn; câu hỏi
疑问
- 今天 晚上 能 不能 赶到 还是 个 问号
- tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问号
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 一问一答
- một bên hỏi một bên trả lời
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 对不起 。 请问 你 的 订单号 是 多少 ?
- Xin lỗi. Xin hỏi số thứ tự của bạn là bao nhiêu?
- 今天 晚上 能 不能 赶到 还是 个 问号
- tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
问›