Đọc nhanh: 咧嘴 (liệt chuỷ). Ý nghĩa là: nhếch mép; hệch, bệu bạo. Ví dụ : - 龇牙咧嘴。 cười nhe răng ra.
咧嘴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhếch mép; hệch
向两边延伸嘴角
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
✪ 2. bệu bạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咧嘴
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 龇牙咧嘴
- nhe răng trợn mắt
- 他 咧着 嘴笑
- Anh ta cười toe toét.
- 他 疼 得 直 咧嘴
- Anh ta đau đến mức miệng cứ há ra.
- 她 龇牙咧嘴 地 怒吼 着
- Cô ta hung dữ gầm lên.
- 他 高兴 得 咧开 了 嘴
- Anh ấy vui đến mức há miệng.
- 针扎 进去 痛得 她 龇牙咧嘴
- Cơn đau do kim tiêm khiến cô nhắn mặt.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咧›
嘴›