Đọc nhanh: 孽缘 (nghiệt duyên). Ý nghĩa là: Nghiệt duyên; sự gặp gỡ sẽ mang đến sự đau khổ và bất hạnh cho cả hai người. Ví dụ : - 孽缘也是缘,碰上了就要恨当初为什么要碰上。 Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.
孽缘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghiệt duyên; sự gặp gỡ sẽ mang đến sự đau khổ và bất hạnh cho cả hai người
- 孽缘 也 是 缘 , 碰上 了 就要 恨 当初 为什么 要 碰上
- Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孽缘
- 孽缘 也 是 缘 , 碰上 了 就要 恨 当初 为什么 要 碰上
- Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.
- 露水 姻缘
- nhân duyên mong manh ngắn ngủi.
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 他 站 在 池塘 边缘
- Anh ấy đứng bên bờ ao.
- 他 被 同事 边缘化 了
- Anh ấy bị đồng nghiệp cô lập rồi.
- 他 的 意见 常常 被 边缘化
- Ý kiến của anh ấy thường bị bỏ qua.
- 他 这样 做 不是 没有 缘由 的
- anh ấy làm như vậy không phải là không có nguyên nhân.
- 他 年轻 的 时候 就 和 音乐 结了 缘
- lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孽›
缘›