甩棍 shuǎi gùn
volume volume

Từ hán việt: 【suý côn】

Đọc nhanh: 甩棍 (suý côn). Ý nghĩa là: Gậy baton. Ví dụ : - 甩棍最早作为一款警用自卫警械使用。 Gậy baton lần đầu tiên được sử dụng như một thiết bị tự vệ của cảnh sát.

Ý Nghĩa của "甩棍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

甩棍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gậy baton

甩棍:全称战术伸缩警棍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 甩棍 shuǎigùn 最早 zuìzǎo 作为 zuòwéi 一款 yīkuǎn 警用 jǐngyòng 自卫 zìwèi 警械 jǐngxiè 使用 shǐyòng

    - Gậy baton lần đầu tiên được sử dụng như một thiết bị tự vệ của cảnh sát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甩棍

  • volume volume

    - 青皮 qīngpí 光棍 guānggùn

    - bọn côn đồ vô lại.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 个坏 gèhuài 棍儿 gùnér

    - Anh ta thật sự là một tên xấu xa.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng xiǎo 棍儿 gùnér 拨弄 bōnòng 火盆 huǒpén de tàn

    - dùng que cời than trong lò sưởi.

  • volume volume

    - bèi 认为 rènwéi shì 恶棍 ègùn

    - Anh ta bị coi là kẻ xấu.

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi 为什么 wèishíme xiǎng 甩掉 shuǎidiào a

    - Tại sao bạn nghĩ rằng tôi đang cố gắng để thoát khỏi bạn?

  • volume volume

    - 甩棍 shuǎigùn 最早 zuìzǎo 作为 zuòwéi 一款 yīkuǎn 警用 jǐngyòng 自卫 zìwèi 警械 jǐngxiè 使用 shǐyòng

    - Gậy baton lần đầu tiên được sử dụng như một thiết bị tự vệ của cảnh sát.

  • volume volume

    - xiǎng 甩掉 shuǎidiào

    - Bạn muốn thoát khỏi tôi?

  • volume volume

    - de 女朋友 nǚpéngyou shuǎi le

    - Bạn gái của anh ấy đã mà kệ anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: āo , Gǔn , Gùn , Hùn
    • Âm hán việt: Côn , Hỗn
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAPP (木日心心)
    • Bảng mã:U+68CD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǎi
    • Âm hán việt: Suý , Suất
    • Nét bút:ノフ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:BQU (月手山)
    • Bảng mã:U+7529
    • Tần suất sử dụng:Cao