Đọc nhanh: 甩棍 (suý côn). Ý nghĩa là: Gậy baton. Ví dụ : - 甩棍最早作为一款警用自卫警械使用。 Gậy baton lần đầu tiên được sử dụng như một thiết bị tự vệ của cảnh sát.
甩棍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gậy baton
甩棍:全称战术伸缩警棍
- 甩棍 最早 作为 一款 警用 自卫 警械 使用
- Gậy baton lần đầu tiên được sử dụng như một thiết bị tự vệ của cảnh sát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甩棍
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
- 他 被 认为 是 个 恶棍
- Anh ta bị coi là kẻ xấu.
- 你 以为 我 为什么 想 甩掉 你 啊
- Tại sao bạn nghĩ rằng tôi đang cố gắng để thoát khỏi bạn?
- 甩棍 最早 作为 一款 警用 自卫 警械 使用
- Gậy baton lần đầu tiên được sử dụng như một thiết bị tự vệ của cảnh sát.
- 你 想 甩掉 我
- Bạn muốn thoát khỏi tôi?
- 他 的 女朋友 把 他 甩 了
- Bạn gái của anh ấy đã mà kệ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棍›
甩›