Đọc nhanh: 别说 (biệt thuyết). Ý nghĩa là: Chứ đừng nói; đừng nói. Ví dụ : - 不会做饭,别说照顾别人。 Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
别说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chứ đừng nói; đừng nói
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别说
- 他 说 爱 我 , 同时 也 说 爱 别人
- Anh ta nói yêu tôi, đồng thời cũng yêu người khác.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 他 说 如果 你 的 车闸 不好 就 别开 那么 快 .
- Anh ấy nói: "Nếu phanh của bạn không tốt, thì đừng đi nhanh quá.
- 他怕 别人 不 明白 , 总是 来回来去 地说
- anh ấy sợ mọi người không hiểu, cứ lặp đi lặp lại mãi.
- 他 的 英语 说 得 很 别嘴
- tiếng anh của nó nói không lưu loát.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
- 他 说话 的 调 有点 特别
- Giọng điệu nói chuyện của anh ấy hơi đặc biệt.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
说›