闭谷 bì gǔ
volume volume

Từ hán việt: 【bế cốc】

Đọc nhanh: 闭谷 (bế cốc). Ý nghĩa là: hẻm núi.

Ý Nghĩa của "闭谷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

闭谷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hẻm núi

很宽的山谷中一段很窄的峡谷形状的部分

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭谷

  • volume volume

    - huáng 谷子 gǔzi 比白 bǐbái 谷子 gǔzi mín

    - kê vàng muộn hơn kê trắng.

  • volume volume

    - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng

    - hoa màu được mùa; ngũ cốc được mùa.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 稻谷 dàogǔ 获得 huòdé le 丰收 fēngshōu

    - Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.

  • volume volume

    - cóng 谷歌 gǔgē 云端 yúnduān 硬盘 yìngpán 上传 shàngchuán 资料 zīliào

    - Tải lên tài liệu qua google driver

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 问题 wèntí shàng 虚怀若谷 xūhuáiruògǔ

    - Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 到达 dàodá 山脊 shānjǐ shí 山谷 shāngǔ 湖泊 húpō 尽收眼底 jìnshōuyǎndǐ

    - Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 闭掉 bìdiào 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy quyết định chấm dứt dự án này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 关闭 guānbì le 所有 suǒyǒu de 商店 shāngdiàn

    - Họ đã đóng cửa tất cả các cửa hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cốc 谷 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Lù , Yù
    • Âm hán việt: Cốc , Dục , Lộc
    • Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:COR (金人口)
    • Bảng mã:U+8C37
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bế
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSDH (中尸木竹)
    • Bảng mã:U+95ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao