Đọc nhanh: 睁 (tĩnh.tranh). Ý nghĩa là: mở; mở to (mắt). Ví dụ : - 他慢慢睁开了眼睛。 Anh ấy từ từ mở mắt ra.. - 小孩努力睁大双眼。 Đứa trẻ cố gắng mở to đôi mắt.. - 她惊恐地睁着眼。 Cô ấy mở mắt trong sự kinh hoàng.
睁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở; mở to (mắt)
张开 (眼睛)
- 他 慢慢 睁开 了 眼睛
- Anh ấy từ từ mở mắt ra.
- 小孩 努力 睁 大 双眼
- Đứa trẻ cố gắng mở to đôi mắt.
- 她 惊恐 地 睁 着眼
- Cô ấy mở mắt trong sự kinh hoàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睁
- 疲惫 的 眼睛 无法 睁开
- Đôi mắt mệt mỏi không thể mở.
- 雪地 上 的 反光 让 人 睁不开 眼
- ánh sáng phản chiếu trên tuyết làm loá cả mắt.
- 这里 烟得 眼睛 睁不开
- Ở đây cay mắt không mở nổi mắt.
- 睖 睁 着 眼睛
- trố mắt ra mà nhìn.
- 眼睁睁 看 他们 打 老妇人
- Đã phải chứng kiến họ đấm bà già.
- 过去 的 农村 , 女 人们 都 是 睁眼瞎
- Nông thôn lúc trước, đa số con gái đều không biết chữ
- 现在 我要 那个 小女孩 睁开 双眼
- Tôi sẽ yêu cầu cô bé mở mắt.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
睁›