门路 ménlù
volume volume

Từ hán việt: 【môn lộ】

Đọc nhanh: 门路 (môn lộ). Ý nghĩa là: phương pháp; cách thức; biện pháp; bí quyết, cửa; lối vươn lên; đường lối. Ví dụ : - 广开生产门路。 cách thức mở rộng sản xuất.. - 走门路。 con đường vươn lên.. - 钻门路。 tìm đường vươn lên.

Ý Nghĩa của "门路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

门路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phương pháp; cách thức; biện pháp; bí quyết

做事的诀窍;解决问题的途径

Ví dụ:
  • volume volume

    - 广开 guǎngkāi 生产 shēngchǎn 门路 ménlù

    - cách thức mở rộng sản xuất.

✪ 2. cửa; lối vươn lên; đường lối

特指能达到个人目的的途径

Ví dụ:
  • volume volume

    - 走门路 zǒuménlù

    - con đường vươn lên.

  • volume volume

    - 钻门路 zuānménlù

    - tìm đường vươn lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门路

  • volume volume

    - 路道 lùdào ( 形容 xíngróng 门路 ménlù 广 guǎng )

    - con đường rộng lớn.

  • volume volume

    - 门板 ménbǎn 垂直 chuízhí 放于 fàngyú xià 路轨 lùguǐ shàng zài F shàng 加上 jiāshàng 螺丝 luósī jiāng 门板 ménbǎn 固定 gùdìng zài tàng shàng

    - Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray

  • volume volume

    - 广开 guǎngkāi 生产 shēngchǎn 门路 ménlù

    - cách thức mở rộng sản xuất.

  • volume volume

    - 俗话说 súhuàshuō 穷家富路 qióngjiāfùlù 出门 chūmén 应多 yīngduō 带些 dàixiē qián

    - Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.

  • volume volume

    - 门前 ménqián yǒu 一条 yītiáo 南北 nánběi 通路 tōnglù

    - trước cửa có con đường giao thông Nam Bắc

  • volume volume

    - 逻辑 luójí mén 用于 yòngyú 电子电路 diànzǐdiànlù

    - Cổng logic được sử dụng trong mạch điện tử.

  • volume volume

    - 穿过 chuānguò 拱门 gǒngmén 沿著 yánzhù 那条 nàtiáo zǒu

    - Đi qua cổng vòm và đi dọc theo con đường đó.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 门路 ménlù hěn 简单 jiǎndān

    - Cách này rất đơn giản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao