Đọc nhanh: 找门路 (trảo môn lộ). Ý nghĩa là: tìm kiếm sự giúp đỡ từ các kết nối xã hội, mày mò.
找门路 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tìm kiếm sự giúp đỡ từ các kết nối xã hội
to seek help from social connections
✪ 2. mày mò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找门路
- 地图 引导 我们 找到 路
- Bản đồ chỉ dẫn chúng tôi tìm thấy đường.
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 他 还 没 找到 出路
- Anh ấy chưa tìm được lối thoát.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 他 找到 了 正确 的 路
- Anh ấy đã tìm ra con đường đúng.
- 他 努力 寻找 着 生路
- Anh ta nỗ lực tìm đường kiếm sống.
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
- 他们 在 路上 找 了 一个 顿
- Họ đã tìm một nơi để nghỉ trên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
找›
路›
门›