Đọc nhanh: 路径 (lộ kính). Ý nghĩa là: đường đi; lối đi; nẻo đường; lối; nẻo, con đường; hướng, đường lối. Ví dụ : - 路径不熟。 không thuộc đường đi.. - 迷失路径。 lạc đường.. - 经过多次试验,找到了成功的路径。 qua nhiều lần thí nghiệm, đã tìm ra con đường thành công.
路径 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đường đi; lối đi; nẻo đường; lối; nẻo
道路 (指如何到达目的地说)
- 路径 不 熟
- không thuộc đường đi.
- 迷失 路径
- lạc đường.
✪ 2. con đường; hướng
门路
- 经过 多次 试验 , 找到 了 成功 的 路径
- qua nhiều lần thí nghiệm, đã tìm ra con đường thành công.
✪ 3. đường lối
特指能达到个人目的的途径
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路径
- 路径 不 熟
- không thuộc đường đi.
- 这条 路 是 捷径
- Con đường này là con đường tắt.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
- 经过 多次 试验 , 找到 了 成功 的 路径
- qua nhiều lần thí nghiệm, đã tìm ra con đường thành công.
- 她 对 这条 路径 不 熟悉
- Cô ấy không quen thuộc với con đường này.
- 他 已经 找到 了 最佳 路径
- Anh ấy đã tìm thấy đường đi tốt nhất.
- 我们 迷失 在 这条 路径 上
- Chúng tôi đã lạc trên con đường này.
- 路径名 要 简洁 易懂
- Tên đường dẫn cần ngắn gọn dễ hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
径›
路›