Đọc nhanh: 路子 (lộ tử). Ý nghĩa là: đường đi, con đường. Ví dụ : - 路子广。 con đường rộng lớn.. - 走路子。 đi đường.. - 他演唱的路子宽。 Con đường ca hát của anh ấy rộng mở.
路子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường đi, con đường
途径; 门路
- 路子 广
- con đường rộng lớn.
- 走 路子
- đi đường.
- 他 演唱 的 路子 宽
- Con đường ca hát của anh ấy rộng mở.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路子
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 姐姐 趵开 了 挡路 的 箱子
- Chị gái đá bay thùng cản đường.
- 孩子 迷路 时 感到 无助
- Đứa trẻ cảm thấy bất lực khi bị lạc.
- 她 身子 挺 得 直 , 走路 很 自信
- Cô ấy ưỡn thẳng người, đi rất tự tin.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
路›