Đọc nhanh: 上天无路,入地无门 (thượng thiên vô lộ nhập địa vô môn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) ở cuối sợi dây của một người, (văn học) không có đường lên trời, cũng không có cửa vào đất (thành ngữ), bị mắc kẹt trong một tình huống vô vọng.
上天无路,入地无门 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) ở cuối sợi dây của một người
fig. to be at the end of one's rope
✪ 2. (văn học) không có đường lên trời, cũng không có cửa vào đất (thành ngữ)
lit. there is no road to the sky, nor door into the earth (idiom)
✪ 3. bị mắc kẹt trong một tình huống vô vọng
to be trapped in a hopeless situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上天无路,入地无门
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 水银 泻地 , 无孔 不 入
- Thủy ngân đổ xuống đất chảy vào tất cả các lỗ.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 天气 阴沉 你 最好 带上 伞 有备无患
- Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
- 我 昨天晚上 兴奋 过度 , 无法 入睡
- Buổi tối hôm qua tôi phấn khích đến mức không thể ngủ được.
- 我 生活 在 这个 天地 里 , 作出 的 反应 无法 投其所好
- Tôi sống trong thế giới này, và tôi không thể đáp ứng theo ý thích của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
入›
地›
天›
无›
路›
门›