Đọc nhanh: 朱门酒肉臭,路有冻死骨 (chu môn tửu nhụ xú lộ hữu đống tử cốt). Ý nghĩa là: Kẻ ăn không hết; người lần chẳng ra.
朱门酒肉臭,路有冻死骨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẻ ăn không hết; người lần chẳng ra
出自杜甫的《自京赴奉先县咏怀五百字》,意思是贵族人家的红漆大门里散发出酒肉的香味,路边就有冻死的骸骨。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朱门酒肉臭,路有冻死骨
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 朱门酒肉臭
- nhà giàu rượu thịt để ôi; cửa son rượu thịt để ôi.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 他 是 一位 经验丰富 的 零售 经理 , 能 有效 提升 门店 业绩
- Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冻›
有›
朱›
死›
⺼›
肉›
臭›
路›
酒›
门›
骨›