Đọc nhanh: 途径 (đồ kính). Ý nghĩa là: cách; biện pháp; cách thức; con đường; đường lối, lối; nẻo. Ví dụ : - 学习语言有很多途径。 Có rất nhiều cách để học một ngôn ngữ.. - 他找到了成功的途径。 Anh ấy đã tìm ra cách để thành công.. - 这条途径通往山顶。 Con đường này dẫn lên đỉnh núi.
途径 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cách; biện pháp; cách thức; con đường; đường lối
路径 (多用于比喻)
- 学习 语言 有 很多 途径
- Có rất nhiều cách để học một ngôn ngữ.
- 他 找到 了 成功 的 途径
- Anh ấy đã tìm ra cách để thành công.
✪ 2. lối; nẻo
道路 (指如何到达目的地说)
- 这 条 途径 通往 山顶
- Con đường này dẫn lên đỉnh núi.
- 我 选择 了 最快 的 途径
- Tôi đã chọn đường nhanh nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 途径
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 这 条 途径 通往 山顶
- Con đường này dẫn lên đỉnh núi.
- 他 找到 了 成功 的 途径
- Anh ấy đã tìm ra cách để thành công.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 学习 语言 有 很多 途径
- Có rất nhiều cách để học một ngôn ngữ.
- 我 选择 了 最快 的 途径
- Tôi đã chọn đường nhanh nhất.
- 我们 将 探讨 达到 这 双重 目标 前 途径
- Chúng ta sẽ khám phá các cách để đạt được mục tiêu kép này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
径›
途›