Đọc nhanh: 必有长进 (tất hữu trưởng tiến). Ý nghĩa là: phải có tiến bộ.
必有长进 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải có tiến bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必有长进
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 他们 必须 缴交 所有 报告
- Họ phải nộp tất cả các báo cáo.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 技艺 大有 长进
- trong kỹ thuật có nhiều tiến bộ.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
必›
有›
进›
长›