Đọc nhanh: 长脚秧鸡 (trưởng cước ương kê). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) crake ngô (Crex crex).
长脚秧鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) crake ngô (Crex crex)
(bird species of China) corn crake (Crex crex)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长脚秧鸡
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 头疼 医头 , 脚疼 医脚 , 这 不是 个长 法儿
- đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
- 我 想 吃 鸡脚
- Tôi muốn ăn chân gà.
- 困难 是 成长 的 垫脚石
- Khó khăn là bước đệm cho sự trưởng thành.
- 脚登 长筒靴
- Chân đi ủng cao.
- 你 喜欢 吃 鸡脚
- Bạn thích ăn chân gà.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 刚 孵出来 的 小鸡 长着 一身 氄毛
- gà con vừa nở, mình toàn là lông tơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秧›
脚›
长›
鸡›