Đọc nhanh: 禄位 (lộc vị). Ý nghĩa là: bổng lộc và chức quyền.
禄位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổng lộc và chức quyền
俸禄和官职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禄位
- 高位厚禄
- bổng cao chức trọng
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
禄›