Đọc nhanh: 长期资本 (trưởng kì tư bổn). Ý nghĩa là: Vốn dài hạn.
长期资本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vốn dài hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长期资本
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 他 的 医生 资格证书 已经 过期
- Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.
- 再也 不 受 资本家 的 气 了
- Không còn phải chịu sự ức hiếp của nhà tư bản nữa.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
本›
资›
长›