Đọc nhanh: 官僚资本主义 (quan liêu tư bổn chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa tư bản quan liêu.
官僚资本主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa tư bản quan liêu
半殖民地半封建国家中的买办的、封建的国家垄断资本主义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官僚资本主义
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 资本主义
- tư bản chủ nghĩa
- 向 官僚主义 开火
- đả kích chủ nghĩa quan liêu.
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 官僚主义 是 违法乱纪 现象 的 温床
- chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
僚›
官›
本›
资›