Đọc nhanh: 长啥样 (trưởng xá dạng). Ý nghĩa là: Nó trông như thế nào.
长啥样 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nó trông như thế nào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长啥样
- 学生 们 以 班长 为 榜样
- Các bạn học sinh lấy lớp trưởng làm gương.
- 我 的 心灵 像 长 了 翅膀 一样 飞到 了 祖国 的 边疆
- tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 这样 拖下去 终久 不是 长局
- cứ kéo dài ra như vậy, cuối cùng không phải là là tình thế lâu dài được.
- 衣服 的 长短 可照 老样 取齐
- áo dài ngắn có thể dựa theo mẫu áo cũ.
- 她 模样 长得 很秀
- Cô ấy trông có vẻ rất xinh đẹp.
- 祝你们 的 爱情 像 美酒 一样 长久
- Chúc tình yêu của các bạn lâu bền như rượu ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啥›
样›
长›