Đọc nhanh: 长久不息的 (trưởng cửu bất tức đích). Ý nghĩa là: dai.
长久不息的 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长久不息的
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 我们 的 友谊 长久 不变
- Tình hữu nghị của chúng tôi bền lâu không thay đổi.
- 好久不见 你 的 身体 长 这么 肉
- Lâu không gặp bạn sao mà béo thế
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
- 闻听 喜讯 , 他 心中 大喜 , 围绕 在 心中 长久 的 不快 总算 得到 释放
- Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
久›
息›
的›
长›