Đọc nhanh: 不休止的 (bất hưu chỉ đích). Ý nghĩa là: dai.
不休止的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不休止的
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 她 的 哭泣声 不止
- Tiếng khóc của cô ấy không thôi.
- 汹涌 的 水流 不止
- Dòng nước chảy ào ạt không ngừng.
- 他们 的 旅行 不止 一个 国家
- Chuyến đi của họ không chỉ một quốc gia.
- 她 的 影响力 不止 在 国内
- Sức ảnh hưởng của cô ấy không chỉ trong nước.
- 他 暂时 还 过 不惯 清闲 的 退休 生活
- Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
休›
止›
的›