弄错 nòng cuò
volume volume

Từ hán việt: 【lộng thác】

Đọc nhanh: 弄错 (lộng thác). Ý nghĩa là: nhầm; sai lầm; làm sai. Ví dụ : - 你把我的书弄错了。 Bạn đã lấy nhầm sách của tôi rồi.. - 我可能弄错了。 Tôi có thể đã làm sai rồi.. - 他弄错了时间。 Anh ấy nhầm thời gian rồi.

Ý Nghĩa của "弄错" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

弄错 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhầm; sai lầm; làm sai

在做某事时出现错误或不正确的行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - de shū 弄错 nòngcuò le

    - Bạn đã lấy nhầm sách của tôi rồi.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 弄错 nòngcuò le

    - Tôi có thể đã làm sai rồi.

  • volume volume

    - 弄错 nòngcuò le 时间 shíjiān

    - Anh ấy nhầm thời gian rồi.

  • volume volume

    - 数字 shùzì 弄错 nòngcuò le

    - Cậu đã nhập nhầm số rồi.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 弄错 nòngcuò le 步骤 bùzhòu

    - Lúc nãy cậu làm sai bước rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄错

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 弄错 nòngcuò le

    - Tôi có thể đã làm sai rồi.

  • volume volume

    - 弄错 nòngcuò le 时间 shíjiān

    - Anh ấy nhầm thời gian rồi.

  • volume volume

    - 不光 bùguāng 数量 shùliàng duō 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt

  • volume volume

    - 数字 shùzì 弄错 nòngcuò le

    - Cậu đã nhập nhầm số rồi.

  • volume volume

    - de shū 弄错 nòngcuò le

    - Bạn đã lấy nhầm sách của tôi rồi.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 弄错 nòngcuò le 步骤 bùzhòu

    - Lúc nãy cậu làm sai bước rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 洗脑术 xǐnǎoshù 愚弄 yúnòng le

    - Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn

  • volume volume

    - 不要 búyào 重复 chóngfù 同样 tóngyàng de 错误 cuòwù

    - Đừng lặp lại cùng một sai lầm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao