Đọc nhanh: 弄错 (lộng thác). Ý nghĩa là: nhầm; sai lầm; làm sai. Ví dụ : - 你把我的书弄错了。 Bạn đã lấy nhầm sách của tôi rồi.. - 我可能弄错了。 Tôi có thể đã làm sai rồi.. - 他弄错了时间。 Anh ấy nhầm thời gian rồi.
弄错 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhầm; sai lầm; làm sai
在做某事时出现错误或不正确的行为
- 你 把 我 的 书 弄错 了
- Bạn đã lấy nhầm sách của tôi rồi.
- 我 可能 弄错 了
- Tôi có thể đã làm sai rồi.
- 他 弄错 了 时间
- Anh ấy nhầm thời gian rồi.
- 你 把 数字 弄错 了
- Cậu đã nhập nhầm số rồi.
- 刚才 你 弄错 了 步骤
- Lúc nãy cậu làm sai bước rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄错
- 我 可能 弄错 了
- Tôi có thể đã làm sai rồi.
- 他 弄错 了 时间
- Anh ấy nhầm thời gian rồi.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 你 把 数字 弄错 了
- Cậu đã nhập nhầm số rồi.
- 你 把 我 的 书 弄错 了
- Bạn đã lấy nhầm sách của tôi rồi.
- 刚才 你 弄错 了 步骤
- Lúc nãy cậu làm sai bước rồi.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
错›