Đọc nhanh: 错漏 (thác lậu). Ý nghĩa là: lỗi và sơ suất.
错漏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗi và sơ suất
error and negligence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错漏
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 不要 让 液体 泄漏
- Đừng để chất lỏng bị rò rỉ.
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 马虎 的 态度 会 出错
- Thái độ cẩu thả sẽ dẫn đến sai sót.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漏›
错›