Đọc nhanh: 铺位 (phô vị). Ý nghĩa là: chỗ nằm (sắp xếp chỗ nằm cho hành khách đi tàu thuyền).
铺位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ nằm (sắp xếp chỗ nằm cho hành khách đi tàu thuyền)
没有床铺的位置 (多指轮船、火车旅馆等为旅客安排的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺位
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 驿铺 位于 山脚下
- Trạm dịch nằm ở dưới chân núi.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
铺›