Đọc nhanh: 鉴真和尚 (giám chân hoà thượng). Ý nghĩa là: Jianzhen hay Ganjin (688-763), nhà sư Phật giáo đời Đường, người đã vượt qua Nhật Bản sau nhiều nỗ lực không thành công, có ảnh hưởng trong Phật giáo Nhật Bản.
鉴真和尚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Jianzhen hay Ganjin (688-763), nhà sư Phật giáo đời Đường, người đã vượt qua Nhật Bản sau nhiều nỗ lực không thành công, có ảnh hưởng trong Phật giáo Nhật Bản
Jianzhen or Ganjin (688-763), Tang Buddhist monk, who crossed to Japan after several unsuccessful attempts, influential in Japanese Buddhism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴真和尚
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 和尚 领儿
- cổ áo cà sa.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 仔细 鉴别 人和事
- Xem xét kỹ người và sự việc.
- 他 和 父亲 长得 真象
- Anh ấy trông giống hệt bố.
- 和尚 在 寺庙 里 修行
- Nhà sư đang tu hành ở chùa.
- 和尚 在 寺里 打理 花园
- Nhà sư đang chăm sóc vườn hoa ở chùa.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
尚›
真›
鉴›