Đọc nhanh: 钟楼怪人 (chung lâu quái nhân). Ý nghĩa là: Thằng gù nhà thờ Đức Bà của Victor Hugo 維克多 · 雨果 | 维克多 · 雨果 [Wei2 ke4 duo1 · Yu3 guo3].
钟楼怪人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thằng gù nhà thờ Đức Bà của Victor Hugo 維克多 · 雨果 | 维克多 · 雨果 [Wei2 ke4 duo1 · Yu3 guo3]
The Hunchback of Notre-Dame by Victor Hugo 維克多·雨果|维克多·雨果[Wei2 ke4 duo1 · Yu3 guo3]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钟楼怪人
- 今天 有人 说 我 是 科学 怪人
- Hôm nay có người gọi tôi là Frankenstein.
- 你 自己 做错 了 , 怪不得 别人
- Tự anh làm sai, không nên trách người khác.
- 你 把 小索 创造 成 科学 怪人 了
- Bạn đã tạo ra một Frankenstein ở Junior.
- 小 闹钟 响 了 , 四个 睡觉 的 人 从 甜睡 中 醒来
- Chiếc đồng nhỏ vang lên, bốn người từ trong giấc ngủ say tỉnh lại.
- 他 这么 好 , 怪不得 很多 人 喜欢 他
- Anh ấy tốt thế, thảo nào nhiều người thích anh ấy.
- 你 认为 自己 像 个 科学 怪人 吗
- Bạn có cảm thấy giống như Frankenstein?
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
怪›
楼›
钟›