Đọc nhanh: 犯戒 (phạm giới). Ý nghĩa là: phạm giới (phạm những điều cấm kị).
犯戒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phạm giới (phạm những điều cấm kị)
违犯戒律
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯戒
- 人 不犯 我 , 我 不 犯人
- người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 也就是说 嫌犯
- Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 防止 犯罪分子 潜逃
- đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 人造 琥珀 戒指
- nhẫn hổ phách nhân tạo.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戒›
犯›