Đọc nhanh: 惩一戒百 (trừng nhất giới bá). Ý nghĩa là: trừng phạt làm gương; phạt một người răn dạy trăm người.
惩一戒百 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trừng phạt làm gương; phạt một người răn dạy trăm người
惩罚一个人,警告成百个人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惩一戒百
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 一百个 湾
- Một trăm chỗ uốn khúc
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 一旦 上瘾 , 就 很 难 戒掉
- Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
惩›
戒›
百›