Đọc nhanh: 顺我者昌逆我者亡 (thuận ngã giả xương nghịch ngã giả vong). Ý nghĩa là: phục tùng tôi và thịnh vượng, hoặc chống lại tôi và diệt vong.
顺我者昌逆我者亡 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục tùng tôi và thịnh vượng, hoặc chống lại tôi và diệt vong
submit to me and prosper, or oppose me and perish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺我者昌逆我者亡
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 幸好 我 是 无神论者
- Cảm ơn chúa tôi là một người vô thần.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
- 但 我们 的 不明 嫌犯 是 个 偷猎者
- Nhưng người không đăng ký của chúng tôi là một kẻ săn trộm.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 我们 为 帮助 无家可归者 而 募捐
- Chúng tôi quyên tiền để giúp đỡ người vô gia cư.
- 年轻 投票者 很少 是因为 我们 年轻人 不 关心 吗
- Có phải tỷ lệ cử tri trẻ đi bỏ phiếu thấp vì chúng ta không quan tâm đến việc hỏi?
- 我们 任用 力所能及 者
- Chúng tôi bổ nhiệm những người có thể làm được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
我›
昌›
者›
逆›
顺›