Đọc nhanh: 钱多事少离家近 (tiền đa sự thiếu ly gia cận). Ý nghĩa là: công việc lý tưởng, nhiều tiền, ít công việc và gần nhà.
钱多事少离家近 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công việc lý tưởng
ideal job
✪ 2. nhiều tiền, ít công việc và gần nhà
lots of money, less work, and close to home
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱多事少离家近
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 要 提倡 因陋就简 、 少 花钱 多 办事 的 精神
- phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
- 你家 的 门牌号码 是 多少 ?
- Số nhà của cậu là bao nhiêu?
- 他 在 会上 语多事少
- Anh ấy nói nhiều nhưng làm ít trong cuộc họp.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
- 你 最近 看起来 有 很多 心事
- Bạn dường như gần đây có rất nhiều tâm sự.
- 近年来 , 离婚率 在 许多 国家 不断 上升
- Trong những năm gần đây, tỉ lệ ly hôn đã tăng lên ở nhiều quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
多›
家›
少›
离›
近›
钱›