Đọc nhanh: 红颈啄木鸟 (hồng cảnh trác mộc điểu). Ý nghĩa là: Gõ kiến đầu đỏ; gõ kiến xanh cổ đỏ.
红颈啄木鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gõ kiến đầu đỏ; gõ kiến xanh cổ đỏ
红颈啄木鸟(Picus rabieri (Oustalet,1898) )是啄木鸟科绿啄木鸟属的一种动物。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红颈啄木鸟
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 屋里 一水儿 红木家具
- trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.
- 小鸟 在 啄食 呢
- Chim nhỏ đang mổ thức ăn.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 栖旭桥 是 越南 首都 河内 的 一座 红色 木桥 , 位于 市中心 的 还 剑 湖
- Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 墙上 挂 着 红木 镜框 装潢 起来 的 名画
- trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啄›
木›
红›
颈›
鸟›