Đọc nhanh: 金牌 (kim bài). Ý nghĩa là: huy chương vàng. Ví dụ : - 不拿到金牌决不甘心。 không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.. - 奥运会金牌得主 đoạt huy chương vàng thế vận hội Olympic.
金牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huy chương vàng
指体育比赛中冠军所获得的奖牌
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 奥运会 金牌得主
- đoạt huy chương vàng thế vận hội Olympic.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金牌
- 奥运会 金牌得主
- đoạt huy chương vàng thế vận hội Olympic.
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 这个 队 看来 可能 会 拿 奥运会 金牌
- Đội này có vẻ như có thể giành được huy chương vàng Olympic.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 英雄 牌 金笔
- bút máy nhãn hiệu 'Anh Hùng'.
- 奖项 包括 现金 和 奖牌
- Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牌›
金›