Đọc nhanh: 重定向 (trọng định hướng). Ý nghĩa là: chuyển hướng.
重定向 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển hướng
to redirect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重定向
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 公司 布 重大 的 决定
- Công ty tuyên bố quyết định quan trọng.
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
- 公司 作出 一项 重要 的 决定
- Công ty đưa ra một quyết định quan trọng.
- 党部 的 决定 影响 重大
- Quyết định của đảng bộ có ảnh hưởng lớn.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 任凭 向 我 要 多重 的 聘金 和 礼物 , 我 必照 你们 所说 的 给 你们
- Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.
- 他 一向 很 庄重 , 从来不 耍笑 人
- anh ấy thường nghiêm túc, trước giờ không trêu chọc ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
定›
重›