Đọc nhanh: 定向 (định hướng). Ý nghĩa là: định hướng; xác định phương hướng, phương hướng nhất định; phương hướng. Ví dụ : - 定向招生 phương hướng chiêu sinh. - 定向爆破 vụ nổ do đặt bom định hướng.
定向 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. định hướng; xác định phương hướng
测定方向
✪ 2. phương hướng nhất định; phương hướng
指有一定方向
- 定向招生
- phương hướng chiêu sinh
- 定向 爆破
- vụ nổ do đặt bom định hướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定向
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 定向 爆破
- vụ nổ do đặt bom định hướng.
- 测定 方向
- định phương hướng
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 总理 决定 了 公司 的 方向
- Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.
- 他 亲口 向 大家 宣布 了 他 的 决定
- Anh ấy chính miệng thông báo cho mọi người quyết định của mình.
- 地下水 也 有 一定 的 流向
- nước ở dưới lòng đất cũng chảy theo một hướng nhất định.
- 我以 共青团员 的 名义 向 组织 保证 , 一定 提前完成 任务
- tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
定›