定向 dìngxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【định hướng】

Đọc nhanh: 定向 (định hướng). Ý nghĩa là: định hướng; xác định phương hướng, phương hướng nhất định; phương hướng. Ví dụ : - 定向招生 phương hướng chiêu sinh. - 定向爆破 vụ nổ do đặt bom định hướng.

Ý Nghĩa của "定向" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

定向 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. định hướng; xác định phương hướng

测定方向

✪ 2. phương hướng nhất định; phương hướng

指有一定方向

Ví dụ:
  • volume volume

    - 定向招生 dìngxiàngzhāoshēng

    - phương hướng chiêu sinh

  • volume volume

    - 定向 dìngxiàng 爆破 bàopò

    - vụ nổ do đặt bom định hướng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定向

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 价格 jiàgé 趋向 qūxiàng 稳定 wěndìng

    - Giá thị trường có xu hướng ổn định.

  • volume volume

    - 定向 dìngxiàng 爆破 bàopò

    - vụ nổ do đặt bom định hướng.

  • volume volume

    - 测定 cèdìng 方向 fāngxiàng

    - định phương hướng

  • volume volume

    - 主管 zhǔguǎn 决定 juédìng 项目 xiàngmù de 方向 fāngxiàng

    - Chủ quản xác định hướng đi của dự án.

  • volume volume

    - 总理 zǒnglǐ 决定 juédìng le 公司 gōngsī de 方向 fāngxiàng

    - Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.

  • volume volume

    - 亲口 qīnkǒu xiàng 大家 dàjiā 宣布 xuānbù le de 决定 juédìng

    - Anh ấy chính miệng thông báo cho mọi người quyết định của mình.

  • volume volume

    - 地下水 dìxiàshuǐ yǒu 一定 yídìng de 流向 liúxiàng

    - nước ở dưới lòng đất cũng chảy theo một hướng nhất định.

  • volume volume

    - 我以 wǒyǐ 共青团员 gòngqīngtuányuán de 名义 míngyì xiàng 组织 zǔzhī 保证 bǎozhèng 一定 yídìng 提前完成 tíqiánwánchéng 任务 rènwù

    - tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao