volume volume

Từ hán việt: 【dã】

Đọc nhanh: (dã). Ý nghĩa là: hoang dã; dại, lỗ mãng; thô lỗ, buông thả; bừa bãi; hỗn loạn (không kiểm soát). Ví dụ : - 这是一种野花。 Đây là một loại hoa dại.. - 他在看到了野动物。 Anh ta đã nhìn thấy động vật hoang dã.. - 他的行为非常野。 Hành động của anh ấy rất thô lỗ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. hoang dã; dại

非人工饲养或培育的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 野花 yěhuā

    - Đây là một loại hoa dại.

  • volume volume

    - zài 看到 kàndào le 动物 dòngwù

    - Anh ta đã nhìn thấy động vật hoang dã.

✪ 2. lỗ mãng; thô lỗ

粗鲁无礼;蛮横

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 非常 fēicháng

    - Hành động của anh ấy rất thô lỗ.

  • volume volume

    - de 语言 yǔyán ràng rén 舒服 shūfú

    - Ngôn ngữ thô lỗ khiến người khác cảm thấy không thoải mái.

✪ 3. buông thả; bừa bãi; hỗn loạn (không kiểm soát)

不受约束的;放荡不羁的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 个性 gèxìng 很野 hěnyě

    - Tính cách của anh ấy rất hỗn loạn.

  • volume volume

    - de 举止 jǔzhǐ 有些 yǒuxiē

    - Cách cư xử của cô ấy hơi bừa bãi.

✪ 4. bất hợp pháp; phi pháp

非正式的;不合法的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 查封 cháfēng le 一个 yígè 赌场 dǔchǎng

    - Cảnh sát đã đóng cửa một sòng bạc bất hợp pháp.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 买卖 mǎimài 不会 búhuì 长久 chángjiǔ

    - Loại mua bán phi pháp này sẽ không thể kéo dài.

✪ 5. rừng; hoang (động vật)

没有主人的(家畜)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǐ māo shì 野猫 yěmāo

    - Con mèo đó là mèo hoang.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn le 一只 yīzhī 野猪 yězhū

    - Anh ấy phát hiện một con heo rừng.

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. khu vực; vùng; nơi (vùng ngoài thành; ngoại ô)

离城镇较远的地方;偏远不繁华的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山野 shānyě 风光 fēngguāng hěn měi

    - Cảnh ở vùng núi rất đẹp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 安静 ānjìng

    - Khu vực hẻo lánh này rất yên tĩnh.

✪ 2. giới hạn; phạm vi

范围;界限

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de hěn 广 guǎng

    - Phạm vi của dự án này rất rộng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn le 计划 jìhuà de

    - Họ đã thảo luận về phạm vi của kế hoạch.

✪ 3. người dân; dân gian; dân (ngoài giới cầm quyền)

指民间,不当政的地位。(与“朝”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 在野 zàiyě 活动 huódòng hěn 活跃 huóyuè

    - Anh ấy rất năng động trong các hoạt động của người dân.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 反映 fǎnyìng le de 意见 yìjiàn

    - Cuốn sách này phản ánh ý kiến của dân.

✪ 4. họ Dã

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Dã là hàng xóm của tôi.

  • volume volume

    - shì 先生 xiānsheng

    - Kia là ông Dã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 看到 kàndào le 一头 yītóu 野兽 yěshòu

    - Họ đã nhìn thấy một con thú hoang.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 森林 sēnlín 猎取 lièqǔ 野兽 yěshòu

    - Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.

  • volume volume

    - cóng 野生 yěshēng 芳草 fāngcǎo 植物 zhíwù zhōng 提炼 tíliàn 香精 xiāngjīng

    - chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 野外 yěwài pào 玉米 yùmǐ

    - Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 统治 tǒngzhì 手段 shǒuduàn 非常 fēicháng 野蛮 yěmán

    - Phương thức cai trị của họ rất dã man.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 田野 tiányě shàng 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Họ đang thả diều trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 进行 jìnxíng 一场 yīchǎng 野战 yězhàn 演习 yǎnxí

    - Họ đang tiến hành một cuộc diễn tập dã chiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lý 里 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WGNIN (田土弓戈弓)
    • Bảng mã:U+91CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao