jiā
volume volume

Từ hán việt: 【gia】

Đọc nhanh: (gia). Ý nghĩa là: nhà; gia đình, nhà; nơi ở; chỗ ở, nhà; dân; tay. Ví dụ : - 家是最温暖的地方。 Gia đình là nơi ấm áp nhất.. - 你家有几口人? Nhà bạn có mấy người?. - 我的家在上海。 Nhà tôi ở Thượng Hải.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 10 ý nghĩa)

✪ 1. nhà; gia đình

家庭;家族

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiā shì zuì 温暖 wēnnuǎn de 地方 dìfāng

    - Gia đình là nơi ấm áp nhất.

  • volume volume

    - 你家 nǐjiā yǒu 几口 jǐkǒu rén

    - Nhà bạn có mấy người?

✪ 2. nhà; nơi ở; chỗ ở

家庭的住所

Ví dụ:
  • volume volume

    - de jiā zài 上海 shànghǎi

    - Nhà tôi ở Thượng Hải.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen kuài 回家吧 huíjiāba

    - Chúng ta mau về nhà đi!

✪ 3. nhà; dân; tay

从事某种行业的人家或具有某种身份的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农家 nóngjiā 勤劳 qínláo 耕种 gēngzhòng

    - Nhà nông cần cù cày cấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 知名 zhīmíng de 商家 shāngjiā

    - Họ là một thương gia nổi tiếng.

✪ 4. nhà; chuyên gia; chuyên viên

掌握某种专门学识或从事某种专门活动的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 历史学家 lìshǐxuéjiā

    - Cô ấy là một nhà sử học.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba shì 一位 yīwèi 政治家 zhèngzhìjiā

    - Bố tôi là một nhà chính trị gia.

✪ 5. nhà; gia; phái

学术流派

Ví dụ:
  • volume volume

    - 儒家思想 rújiāsīxiǎng 注重 zhùzhòng 礼仪 lǐyí

    - Tư tưởng Nho gia chú trọng đến lễ nghi.

  • volume volume

    - 百花齐放 bǎihuāqífàng 百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng

    - Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.

✪ 6. nhà; gia (lời nói khiêm tốn, xưng hô với người trên bậc của mình)

谦辞,用于对别人称自己的辈分高或年纪大的亲属

Ví dụ:
  • volume volume

    - 家父 jiāfù 今年 jīnnián 七十岁 qīshísuì

    - Cụ nhà năm nay bảy mươi tuổi.

  • volume volume

    - 家兄 jiāxiōng 今天 jīntiān 回来 huílai le

    - Anh trai tôi hôm nay đã về.

✪ 7. bên; đối thủ; đối phương

指下棋;打牌时相对各方中的一方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 棋赛 qísài 两家 liǎngjiā dōu 和棋 héqí le

    - Trận cờ này, hai bên đều hòa cờ.

  • volume volume

    - 对家 duìjiā 打错 dǎcuò le pái

    - Đối phương đã đánh sai lá bài.

✪ 8. dân tộc

指民族

Ví dụ:
  • volume volume

    - 苗家 miáojiā 姑娘 gūniang 穿着 chuānzhe 漂亮 piàoliàng de 衣服 yīfú

    - Cô gái người Miêu mặc trang phục rất đẹp.

  • volume volume

    - 苗家 miáojiā 姑娘 gūniang de 舞蹈 wǔdǎo hěn yǒu 特色 tèsè

    - Vũ điệu của cô gái người Miêu rất đặc sắc.

✪ 9. nhà; gia (gia đình hoặc cá nhân có mối quan hệ)

跟自己有某种关系的人家或个人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 多年 duōnián de 冤家 yuānjiā le

    - Họ là kẻ thù lâu năm rồi.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen de 亲家 qìngjia

    - Họ là thông gia của chúng tôi.

✪ 10. họ Gia

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓家 xìngjiā

    - Anh ấy họ Gia.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓家 xìngjiā

    - Bạn của tôi họ Gia.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nuôi quen; đã thuần phục (động vật)

经过驯化;培育;饲养的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 家禽 jiāqín hěn 容易 róngyì 照顾 zhàogu

    - Loại gia cầm này dễ chăm sóc.

  • volume volume

    - 牛是 niúshì 一种 yīzhǒng 常见 chángjiàn de 家畜 jiāchù

    - Bò là một loại gia súc phổ biến.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngôi; hiệu; tiệm; quán; nhà (dùng chỉ nhà hoặc xí nghiệp)

用于人家;店铺;工厂等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 那家 nàjiā 餐馆 cānguǎn 吃饭 chīfàn

    - Chúng tôi đến nhà hàng đó ăn cơm.

  • volume volume

    - zài 那家 nàjiā 商店 shāngdiàn mǎi le shū

    - Anh ấy đã mua sách ở cửa hàng đó.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 家庭 vs 家

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "家庭", nhưng "" còn là một ngữ tố, khả năng kết hợp từ rất tốt, những ý nghĩa và cách sử dụng của "" đều là những ý nghĩa và cách sử dụng mà "家庭" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一人 yīrén 立功 lìgōng 全家 quánjiā 光荣 guāngróng

    - một người lập công, cả nhà vinh quang.

  • volume volume

    - 一大批 yīdàpī 非洲 fēizhōu 独立国家 dúlìguójiā 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.

  • volume volume

    - 一伙人 yīhuǒrén 正在 zhèngzài 搬家 bānjiā

    - Một đám người đang chuyển nhà.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo dào jiā

    - Chạy một mạch về nhà.

  • volume volume

    - 一个 yígè 成功 chénggōng de 易趣 yìqù 卖家 màijiā

    - Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 晚上 wǎnshang zài 家里 jiālǐ 读书 dúshū

    - Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 家事 jiāshì dōu shì 两人 liǎngrén 商量 shāngliáng zhe bàn

    - tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa