Đọc nhanh: 打野鸡 (đả dã kê). Ý nghĩa là: chơi gái; chơi đĩ.
打野鸡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi gái; chơi đĩ
嫖私娼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打野鸡
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 野鸡 汽车
- xe chạy trái phép; xe chạy chui; xe chạy lậu.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 他 眼浅 , 错 把 凤凰 当 野鸡
- Anh ấy bị cận thị nên nhìn nhầm phượng hoàng thành gà lôi.
- 再 来 准备 三个 鸡蛋 打入 碗 中
- Chuẩn bị thêm ba quả Trứng gà đập vào trong bát
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
- 它 就是 所 野鸡大学
- Đó là một xưởng sản xuất văn bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
野›
鸡›