Đọc nhanh: 重整装置 (trọng chỉnh trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị reforming.
重整装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị reforming
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重整装置
- 军队 占据 了 重要 的 位置
- Quân đội đã chiếm giữ vị trí quan trọng.
- 制冷 装置 运转 正常
- Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
- 他 穿着 整洁 的 服装
- Anh ấy mặc trang phục gọn gàng.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 公司 拟 引进 的 资产重组 方为 天润置 地 和 湖南 湘晖
- Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
置›
装›
重›