Đọc nhanh: 另起炉灶 (lánh khởi lô táo). Ý nghĩa là: làm lại, làm kiểu khác; làm cách khác, ăn riêng. Ví dụ : - 这次试验失败了,咱们另起炉灶。 thử nghiệm lần này bị thất bại, chúng ta sẽ làm lại.. - 这个分厂计划脱离总厂,另起炉灶。 kế hoạch của phân xưởng này không theo kế hoạch của nhà máy, họ làm theo cách khác.
另起炉灶 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm lại
比喻重新做起
- 这次 试验 失败 了 , 咱们 另起炉灶
- thử nghiệm lần này bị thất bại, chúng ta sẽ làm lại.
✪ 2. làm kiểu khác; làm cách khác
比喻另立门户或另搞一套
- 这个 分厂 计划 脱离 总厂 , 另起炉灶
- kế hoạch của phân xưởng này không theo kế hoạch của nhà máy, họ làm theo cách khác.
✪ 3. ăn riêng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另起炉灶
- 扬起 的 炉灰 弄脏 脸
- Tro bay lên làm bẩn mặt.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 这个 分厂 计划 脱离 总厂 , 另起炉灶
- kế hoạch của phân xưởng này không theo kế hoạch của nhà máy, họ làm theo cách khác.
- 另起炉灶
- xây lò khác.
- 那台 炉灶 不太好
- Bệ bếp này không được tốt lắm.
- 这次 试验 失败 了 , 咱们 另起炉灶
- thử nghiệm lần này bị thất bại, chúng ta sẽ làm lại.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 他们 一起 到 了 煤气炉 旁
- Bọn họ cùng nhau đi đến bên bếp ga.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
另›
灶›
炉›
起›