Đọc nhanh: 动词重叠 (động từ trọng điệp). Ý nghĩa là: sao chép động từ.
动词重叠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao chép động từ
verb reduplication
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动词重叠
- 小小 是 重叠 词
- "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 动脉 很 重要
- Động mạch rất quan trọng.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 重叠 词使 句子 生动
- Từ lặp lại làm cho câu văn trở nên sinh động.
- 常常 是 一个 常用 的 重叠 词
- “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.
- 商业活动 对 经济 有 重要 影响
- Hoạt động thương mại có tác động quan trọng đối với kinh tế.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
叠›
词›
重›