Đọc nhanh: 重合 (trọng hợp). Ý nghĩa là: trùng hợp; trùng khít; chồng.
重合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trùng hợp; trùng khít; chồng
两个或两个以上的几何图形占有同一个空间时叫做重合,例如两个全等的三角形放在一起就可以重合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重合
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 糖 是 重要 的 化合物
- Đường là hợp chất quan trọng.
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
- 前 综合 格斗 重量级 选手
- Anh ấy là cựu ứng cử viên MMA hạng nặng.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 它 是 将 其他人 的 流言蜚语 重新 整合
- Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác
- 两辆车 的 磨合期 很 重要
- Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.
- 在 正式 场合 上 , 穿着 正式 衣着 是 非常 重要 的
- Trong các sự kiện chính thức, mặc quần áo lịch sự là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
重›