Đọc nhanh: 重中之重 (trọng trung chi trọng). Ý nghĩa là: ưu tiên cao nhất, quan trọng hàng đầu.
重中之重 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ưu tiên cao nhất
of highest priority
✪ 2. quan trọng hàng đầu
of the utmost importance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重中之重
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 他们 之间 情意重
- Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
之›
重›
Không Quan Trọng Gì, Không Đáng Để Ý, Không Đáng Kể
Không Đáng Để Nhắc Tới
việc nhỏ không đáng kể; cành nhỏ đốt cuối (ví với những chi tiết vụn vặt không quan trọng trong sự việc hoặc vấn đề)
việc vặt vãnh; thứ vô ích; lông gà vỏ tỏi
Không Đáng Quan Tâm
Râu Ria, Không Quan Trọng