Đọc nhanh: 酌情 (chước tình). Ý nghĩa là: xét; xét tình hình cụ thể, chiếu tình. Ví dụ : - 酌情处理 xét tình hình cụ thể mà xử lý.
酌情 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xét; xét tình hình cụ thể
斟酌情况
- 酌情处理
- xét tình hình cụ thể mà xử lý.
✪ 2. chiếu tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酌情
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 酌情
- cân nhắc tình hình
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 这些 事情 你 可以 斟酌 办理
- những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.
- 酌情处理
- xét tình hình cụ thể mà xử lý.
- 酌情 裁处
- cân nhắc xét xử
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
酌›