酌情 zhuóqíng
volume volume

Từ hán việt: 【chước tình】

Đọc nhanh: 酌情 (chước tình). Ý nghĩa là: xét; xét tình hình cụ thể, chiếu tình. Ví dụ : - 酌情处理 xét tình hình cụ thể mà xử lý.

Ý Nghĩa của "酌情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

酌情 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xét; xét tình hình cụ thể

斟酌情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 酌情处理 zhuóqíngchǔlǐ

    - xét tình hình cụ thể mà xử lý.

✪ 2. chiếu tình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酌情

  • volume volume

    - 下情 xiàqíng 以上 yǐshàng

    - tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.

  • volume volume

    - 酌情 zhuóqíng

    - cân nhắc tình hình

  • volume volume

    - 下基层 xiàjīcéng 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng

    - Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 事情 shìqing 可以 kěyǐ 斟酌 zhēnzhuó 办理 bànlǐ

    - những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.

  • volume volume

    - 酌情处理 zhuóqíngchǔlǐ

    - xét tình hình cụ thể mà xử lý.

  • volume volume

    - 酌情 zhuóqíng 裁处 cáichǔ

    - cân nhắc xét xử

  • volume volume

    - 参酌 cānzhuó 具体情况 jùtǐqíngkuàng 制订 zhìdìng 工作 gōngzuò 计划 jìhuà

    - xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 想到 xiǎngdào le 很多 hěnduō 事情 shìqing

    - Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Chước
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWPI (一田心戈)
    • Bảng mã:U+914C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình